Switch công nghiệp L2 12 cổng Quang + 2 cổng Ethernet ONV-IPS33012FM
ONV-IPS33012FM thuộc dòng thiết bị chuyển mạch công nghiệp – Switch công nghiệp có quản lý L2 của hãng ONV – China sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. ONV-IPS33012FM cung cấp tối đa 14 cổng Gigabit với 12 cổng Quang SFP 100/1000M + 2 cổng Ethernet 10/100/1000M, 2 cổng nguồn dự phòng DC, chuẩn Din-rail.
Được thiết kế theo đúng tiêu chuẩn công nghiệp, với đầy đủ các tính năng quản lý cấu hình mạng Layer2: hỗ trợ quản lý IPV4/IPV6, định tuyến và chuyển tiếp động, cơ chế bảo vệ bảo mật hoàn chỉnh, chính sách ACL/QoS hoàn chỉnh và các chức năng Vlan phong phú để dễ dàng quản lý và bảo trì.
Hỗ trợ nhiều giao thức dự phòng mạng STP/RSTP/MSTP (<50ms) và (ITU-T G.8032) ERPS (<20ms) để cải thiện khả năng sao lưu liên kết và độ tin cậy của mạng, đồng thời có thể nhanh chóng khôi phục liên lạc khi mạng một chiều bị lỗi. Đảm bảo liên lạc không bị gián đoạn cho các ứng dụng quan trọng. Các tính năng quản lý cổng, quản lý địa chỉ định tuyến, kiểm soát luồng cổng, phân chia Vlan, IGMP, chính sách bảo mật và các phương thức quản lý mạng khác được thực hiện thông qua Web, CLI, SNMP, Telnet … và các phương pháp quản lý mạng.
Switch công nghiệp L2 ONV-IPS33012FM thường được sử dụng trong các hệ thống điện công nghiệp, tự động hóa, các hệ thống camera giám sát an ninh ngoài trời … chúng có thể làm việc trong khoảng nhiệt độ từ -40~+80°C, bảo vệ theo chuẩn IP40.
Chức năng chính
Cung cấp 12 cổng Quang SFP 100/1000M
Cung cấp 2 cổng Ethernet 10/100/1000M
Hỗ trợ đầy đủ các tính năng quản lý cấu hình mạng Layer 2
Hỗ trợ tốc độ chuyển tiếp
Hỗ trợ chuẩn IEEE 802.3x
Tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng CCC, CE, FCC, RoHS.
Bảng điều khiển thân thiện với người dùng
Đèn Led hiển thị trạng thái làm việc của thiết bị
Mức tiêu thụ điện năng thấp, vỏ nhôm tản nhiệt tốt
Thông số kỹ thuật
Model | ONV-IPS33012FM |
Giao diện | |
Số cổng | 12 cổng Quang SFP 100/1000Base-X
2 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T 2 cổng nguồn DC12-48V ( chống đảo chiều nguồn) 1 cổng quản lý (115200,N,8,1) Công tắc nguồn cảnh báo (FAULT) |
Cổng Ethernet | 2 cổng 10/100/1000Base-T tự động kết nối
Chế độ full/ half duplex Tự động kết nối MDI/ MDI-X |
Cáp mạng | 10BASE-T: Cat3,4,5 UTP (≤100 meters)
100BASE-TX: Cat5 or later UTP (≤100 meters) 1000BASE-T: Cat5e or later UTP (≤100 meters) |
Cáp quang | Module quang 1/10G SFP+, mặc định không bao gồm (tùy chọn đặt hàng: single-mode/ multi-mode, single fiber/ dual fiber optical module. LC) |
Cổng mở rộng | Turbo overclocking 2.5G optical module expansion and ring network |
Cáp và khoảng cách truyền | Multi-mode: 850nm/ 0-500m (1G), 0-300m(10G)
Single-mode: 1310nm/ 0-40km, 1550nm/ 0-120km |
Thông số Chip | |
Quản lý mạng | L2 |
Giao thức mạng | IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3i 10Base-T IEEE 802.3u 100Base-TX IEEE 802.3ab 1000Base-T IEEE 802.3z 1000Base-X IEEE 802.3x |
Chế độ | Lưu trữ và chuyển tiếp (Full Wire Speed) |
Dung lượng chuyển mạch | 52Gbps (non-blocking) |
Tốc độ chuyển tiếp@64byte | 20.83Mpps |
CPU | |
DRAM | |
FLASH | |
MAC | 6K |
Bộ nhớ đệm | 6MB |
Khung Jumbo | 9.6KB |
LED chỉ thị | Power: PWR (Yellow), System: SYS (Green)), Network: Link (Yellow), Fiber port: L/A (Green) |
Khôi phục mặc định | Có chức năng khôi phục mặc định của nhà sản xuất |
Nguồn cấp | |
Điện áp vào | 24W /(DC12-48V) |
Tiêu hao | Chuẩn <8W, đầy tải <15W |
Điện áp nguồn | DC12-48V, giao diện công nghiệp 6 chân |
Nguồn cấp | Không đi kèm, tùy chọn đặt 24V/24W |
Giao diện vật lý | |
Nhiệt độ/ độ ẩm hoạt động | -40 đến +80°C, 5% đến 90% RH Non condensing |
Nhiệt độ/ độ ẩm lưu trữ | -40 đến +85°C, 5% đến 95% RH Non condensing |
Kích thước (L*W*H) | 165*148*54mm |
Trọng lượng | 1.0kg / 1.2kg |
Cài đặt | Desktop, 35mm DIN Rail |
Chứng nhận và bảo hành | |
Chống sét | Protection level: IP40
Lightning protection: 6KV 8/20us IEC61000-4-3(RS):10V/m (80~1000MHz) FCC Part 15/CISPR22(EN55022): Class B IEC61000-6-2(Common Industrial Standard) IEC61000-4-9(Pulsed magnet field): 1000A/m IEC61000-4-10(Damped oscillation): 30A/m, 1MHz IEC61000-4-12/18(Shockwave): CM 2.5kV, DM 1kV IEC61000-4-4(EFT): Power cable:±4kV, Data cable: ±2kV IEC61000-4-16(Common-mode transmission): 30V, 300V, 1s IEC61000-4-2(ESD): ±8kV contact discharge, ±15kV air discharge IEC61000-4-6(Radio frequency transmission): 10V(150kHz~80MHz) IEC61000-4-8(Power frequency magnetic field):100A/m,1000A/m,1 to 3s IEC61000-4-5(Surge): Power cable: CM±4kV/DM±2kV, Data cable: ±4kV |
Bảo vệ cơ học | IEC60068-2-6 (Anti Vibration), IEC60068-2-32 (Free Fall), IEC60068-2-27 (Anti Shock) |
Chứng chỉ | CCC, CE mark, commercial, CE/LVD EN62368-1, FCC Part 15 Class B, RoHS |
Bảo hành | 5 năm, baỏ trì trọn đời |
Thông tin đặt hàng:
ONV-IPS33012FM | Switch công nghiệp Layer 2 14 cổng:
+ 12 cổng Quang SFP 100/1000Base-X + 2 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
ONV-IPS33148FM | Switch công nghiệp Layer 2 14 cổng:
+ 4 cổng Quang SFP 100/1000Base-X + 10 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
ONV-IPS53168FM | Switch công nghiệp Layer 2 16 cổng:
+ 8 cổng Quang SFP 100/1000Base-X + 8 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
ONV-IPS53168FM-4GF | Switch công nghiệp Layer 2 16 cổng:
+ 4 cổng Quang SFP 100/1000Base-X + 12 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
ONV-IPS56168FM | Switch công nghiệp Layer 2 16 cổng:
+ 4 cổng Quang SFP+ 1/10G + 4 cổng Quang SFP 100/1000Base-X + 8 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
ONV-IPS56168FM-4TF | Switch công nghiệp Layer 2 16 cổng:
+ 4 cổng Quang SFP+ 1/10G + 12 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
ONV-IPS36168FM | Switch công nghiệp Layer 2 16 cổng:
+ 4 cổng Quang SFP+ 1/10G + 12 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
ONV-IPS33168FM | Switch công nghiệp Layer 2 16 cổng:
+ 8 cổng Quang SFP 100/1000Base-X + 8 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
ONV-IPS33168FM-4GF | Switch công nghiệp Layer 2 16 cổng:
+ 4 cổng Quang SFP 100/1000Base-X + 12 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
ONV-IPS33018FM | Switch công nghiệp Layer 2 18 cổng:
+ 2 cổng Quang SFP 100/1000Base-X + 16 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
ONV-IPS33016M | Switch công nghiệp Layer 2 16 cổng:
+ 16 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T |
Reviews
There are no reviews yet.