Bộ chuyển đổi 16E1 sang 4Eth SNMP GFP/VCAT/LCAS
16E1-4Eth SNMP/CLI là thiết bị bộ chuyển đổi giao diện, tín hiệu 16 cổng E1 sang 4 cổng Ethernet tốc độ 10/100Base-Tx, tùy chọn giao diện E1 120 Ohm hoặc 75 Ohm, Ethernet 10/100Base-TX hoặc 10/100Base-FX đơn mốt 850nm/1310nm/1550nm, với chức năng quản lý mạng đơn giản SNMP và hỗ trợ SNMP GFP/VCAT/LCAS.
Bộ chuyển đổi 16E1 thường được sử dụng theo cặp, ở hai đầu kết nối qua đường truyền E1, giúp mở rộng mạng ethernet, sử dụng hạ tầng mạng TDM, SDH, PDH… với khả năng chuyển đổi dữ liệu Ethernet thành các định dạng khung E1 để truyền qua các liên kết TDM (E1) hiện có và sau đó chuyển đổi lại E1 thành các dữ liệu Ethernet đầu cuối . Chúng thường được các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông sử dụng nhằm cung cấp cho các khách hàng đầu cuối tín hiệu Ethernet qua kênh truyền E1: trạm biến áp, hệ thống tổng đài E1 …
Đây là sản phẩm của hãng winyuan – ZEC China sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Được thiết kế chuẩn Rack 19inch 1U, dễ dàng sử dụng vận hành, với chi phí và hiệu xuất cao.
Chức năng chính
Cung cấp giao diện 16E1
Cung cấp 4 cổng Ethernet điện 10/100Mbps
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của Ethernet qua liên kết E1 là 32.768Mbit/s
Cung cấp tùy chọn 3 cổng Ethernet 10/100Mbps (điện) và 1 Ethernet (Quang) cho mỗi bộ chuyển đổi
E1 hỗ trợ 3 chế độ: Un-Framed/Transparent, Framed, CAS / định dạng PCM 30
Hỗ trợ VCAT (kết nối ảo) và giao thức LCAS (link capacity adjustment scheme), và tương thích với chuẩn ITUT G.7042.
Mapping đến E1 tương thích với thông số chuẩn ITU-T G.7043 và G.8040
Hỗ trợ đỗ trễ vi sai lên đến 120ms / liên kết E1
Tương thích chuẩn IEEE 802.3
Hỗ trợ tagging VLAN theo chuẩn 802.1Q
Hỗ trợ X.86, LAPS và giao thức truyền HDLC
Hỗ trợ chế độ 100M full-duplex mode
Cấu hình độ dài khung tối đa 1916 bytes (MTU size)
Hỗ trợ GFP-F encapsulation tương thích với ITU-T G.7041
Cung cấp chế độ điều chỉnh băng thông dễ dàng
Cung cấp chế độ cảnh báo mất khung đồng bộ
Cung cấp tình trạng lỗi khung
Hỗ trợ tự động bỏ hoặc thêm mới E1
Có chức năng lọc, cập nhật, học địa chỉ MAC
Bộ nhớ đệm SDRAM bên ngoài lớn để xử lý cụm dữ liệu
Giao diện E1 hỗ trợ đếm lỗi
Dung sai cho việc trôi tín hiệu E1 lên đến 512UI.
Sửa lỗi mã, tự động bảo vệ và phục hồi kênh E1
Chức năng quản lý mạng chính: cảnh báo trạng thái đường E1, trạng thái Ethernet, điều khiển vòng lặp … của các thiết bị cục bộ và từ xa.
Chức năng tự động tương thích ethernet. Hỗ trợ tốc độ 10M/100M và chế độ làm việc full-duplex và semi-duplex.
Transparently truyền qua các khung dài trong IEEE 802.1Q và chức năng chuyển mạch Ethernet trong VLAN.
Hỗ trợ 2 chế độ đồng hồ đồng bộ: Internal Clock và Network Clock (Loop-Timed Clock) Nhúng, Ethernet danh sách địa chỉ MAC (5000 địa chỉ) và chức năng lọc khung dữ liệu cục bộ.
Giao diện Ethernet
Số cổng: 4Ethernet
Đầu nối: RJ-45
Chế độ làm việc: Mặc định là tự động tương thích
Tương thích chuẩn giao thức: IEEE 802.3 và 10/100 Base-Tx
Giao diện E1
Số cổng: 16E1
Tốc độ:2.048Mb/s±50ppm
Mã hóa: HDB3
Trở kháng: 75 Ohm là mặc định, tùy chọn 120 Ohm
Truyền Jitter, Jitter tolerance tuấn theo khuyến nghị ITU-T G.703, G.704, G.823
Thông số cổng Ethernet
Dung lượng bảng địa chỉ MAC: 1024
Thời gian lão hóa địa chỉ MAC: 5 min
Độ dài tối thiểu khung: 64 bytes
Độ dài tối đa khung: 1916 bytes
Chế độ làm việc: tự động tương thích IEEE802.3u, mặc định là Enabled
Chức năng VLAN: Mặc định là Disabled, bạn có thể cài VLAN’s từ GUI
Điểu khiển luồng: Mặc định là Enabled
Băng thông: ≈n×E1(n=0~16)mặc định 16×E1 ≈32Mbps
Giao diện vật lý
Kích thước: 434mm×44mm×155mm(width× height× depth)
Nguồn tiêu thụ: 8W±10%
Tùy chọn nguồn nuôi khi đặt hàng: DC -48V, hoặc AC 96 – 260V
Nhiệt độ hoạt động: -5 ℃ đến 65 ℃
Nhiệt độ lưu trữ: -40 ℃ đến 70 ℃
Độ ẩm: ≤95 %
Ứng dụng
Thông tin đặt hàng
16E1-4Eth SNMP/CLI Bộ chuyển đổi 16E1 sang 4Ethernet + Card LAN
16E1-OPEth & 3Eth SNMP/CLI: Bộ chuyển đổi 16E1 sang 4Ethernet + Card OP LAN
Tùy chọn đặt nguồn: dual AC, dual DC hoặc AC+DC.
Reviews
There are no reviews yet.