Switch công nghiệp L2 4 cổng SFP 10G + 24 cổng SFP + 8 cổng GE ONV-IPS36368FM
ONV-IPS36368FM thuộc dòng thiết bị chuyển mạch công nghiệp – Switch công nghiệp có quản lý L2 của hãng ONV – China sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. ONV-IPS36368FM cung cấp tối đa 36 cổng với 4 cổng Quang SFP+ 1/10G + 24 cổng Quang SFP 100/1000M + 8 cổng Ethernet 10/100/1000M, 2 cổng nguồn dự phòng 2AC+DC, chuẩn Rack 19inch 1U.
Được thiết kế theo đúng tiêu chuẩn công nghiệp, với đầy đủ các tính năng quản lý cấu hình mạng Layer2: hỗ trợ quản lý IPV4/IPV6, định tuyến và chuyển tiếp động, cơ chế bảo vệ bảo mật hoàn chỉnh, chính sách ACL/QoS hoàn chỉnh và các chức năng Vlan phong phú để dễ dàng quản lý và bảo trì.
Hỗ trợ nhiều giao thức dự phòng mạng STP/RSTP/MSTP (<50ms) và (ITU-T G.8032) ERPS (<20ms) để cải thiện khả năng sao lưu liên kết và độ tin cậy của mạng, đồng thời có thể nhanh chóng khôi phục liên lạc khi mạng một chiều bị lỗi. Đảm bảo liên lạc không bị gián đoạn cho các ứng dụng quan trọng. Các tính năng quản lý cổng, quản lý địa chỉ định tuyến, kiểm soát luồng cổng, phân chia Vlan, IGMP, chính sách bảo mật và các phương thức quản lý mạng khác được thực hiện thông qua Web, CLI, SNMP, Telnet … và các phương pháp quản lý mạng.
Switch công nghiệp L2 ONV-IPS36368FM thường được sử dụng trong các hệ thống điện công nghiệp, tự động hóa, các hệ thống camera giám sát an ninh ngoài trời … chúng có thể làm việc trong khoảng nhiệt độ từ -40~+80°C, bảo vệ theo chuẩn IP40.
Chức năng chính
Cung cấp 4 cổng Quang SFP+ 1/10G
Cung cấp 24 cổng Quang SFP 100/1000M
Cung cấp 8 cổng Ethernet 10/100/1000M
Hỗ trợ đầy đủ các tính năng quản lý cấu hình mạng Layer 2
Hỗ trợ tốc độ chuyển tiếp
Hỗ trợ chuẩn IEEE 802.3x
Tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng CCC, CE, FCC, RoHS.
Bảng điều khiển thân thiện với người dùng
Đèn Led hiển thị trạng thái làm việc của thiết bị
Mức tiêu thụ điện năng thấp, vỏ nhôm tản nhiệt tốt
Thông số kỹ thuật
Model | ONV-IPS36368FM |
Giao diện | |
Số cổng | 1 cổng quản lý (115200,N,8,1)
Công tắc nguồn cảnh báo (FAULT) 4 cổng quang SFP+ 1/10G 24 cổng Quang SFP 100/1000M 8 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T 2 nguồn đầu vào AC100-240V 2 cổng nguồn DC12-48V ( chống đảo chiều nguồn) |
Cổng Ethernet | 8 cổng 10/100/1000Base-T tự động kết nối
Chế độ full/ half duplex Tự động kết nối MDI/ MDI-X |
Cáp mạng | 10BASE-T: Cat3,4,5 UTP (≤100 meters)
100BASE-TX: Cat5 or later UTP (≤100 meters) 1000BASE-T: Cat5e or later UTP (≤100 meters) |
Cáp quang | Module quang 1/10G SFP+, mặc định không bao gồm (tùy chọn đặt hàng: single-mode/ multi-mode, single fiber/ dual fiber optical module. LC) |
Cổng mở rộng | Turbo overclocking 2.5G optical module expansion and ring network |
Cáp và khoảng cách truyền | Multi-mode: 850nm/ 0-500m (1G), 0-300m(10G)
Single-mode: 1310nm/ 0-40km, 1550nm/ 0-120km |
Thông số Chip | |
Quản lý mạng | L2 |
Giao thức mạng | IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3i 10Base-T IEEE 802.3u 100Base-TX IEEE 802.3ab 1000Base-T IEEE 802.3z 1000Base-X IEEE 802.3ae 10GBase-LR/SR IEEE 802.3x |
Chế độ | Lưu trữ và chuyển tiếp (Full Wire Speed) |
Dung lượng chuyển mạch | 176Gbps (non-blocking) |
Tốc độ chuyển tiếp@64byte | 107.14Mpps |
CPU | 500MHz |
DRAM | 2GB |
FLASH | 128MB |
MAC | 32K |
Bộ nhớ đệm | 32MB |
Khng Jumbo | 9.6KB |
LED chỉ thị | Power: PWR (Yellow), System: SYS (Green)), Network: Link (Yellow), Fiber port: L/A (Green) |
Khôi phục mặc định | Có chức năng khôi phục mặc định của nhà sản xuất |
Nguồn cấp | |
Công suất | 60W/ (AC100-240V) |
Tiêu hao | Chuẩn <35W, đầy tải <50W |
Cổng đầu vào | 2AC+DC, Thiết kế cổng nguồn đầu vào kép: Ưu tiên nguồn điện AC để hỗ trợ bảo vệ chống kết nối ngược và tự động chuyển sang kết nối DC khi mất điện |
Nguồn cấp | AC 100~240V 50-60Hz, 0.65A |
Giao diện vật lý | |
Nhiệt độ/ độ ẩm hoạt động | -40 đến +80°C, 5% đến 90% RH Non condensing |
Nhiệt độ/ độ ẩm lưu trữ | -40 đến +85°C, 5% đến 95% RH Non condensing |
Kích thước (L*W*H) | 440*298*44mm |
Trọng lượng | 3.95kg / 4.75kg |
Cài đặt | Desktop, 1U/19’’ cabinet |
Chứng nhận và bảo hành | |
Chống sét | Protection level: IP40
Lightning protection: 6KV 8/20us IEC61000-4-3(RS):10V/m (80~1000MHz) FCC Part 15/CISPR22(EN55022): Class B IEC61000-6-2(Common Industrial Standard) IEC61000-4-9(Pulsed magnet field): 1000A/m IEC61000-4-10(Damped oscillation): 30A/m, 1MHz IEC61000-4-12/18(Shockwave): CM 2.5kV, DM 1kV IEC61000-4-4(EFT): Power cable:±4kV, Data cable: ±2kV IEC61000-4-16(Common-mode transmission): 30V, 300V, 1s IEC61000-4-2(ESD): ±8kV contact discharge, ±15kV air discharge IEC61000-4-6(Radio frequency transmission): 10V(150kHz~80MHz) IEC61000-4-8(Power frequency magnetic field):100A/m,1000A/m,1 to 3s IEC61000-4-5(Surge): Power cable: CM±4kV/DM±2kV, Data cable: ±4kV |
Bảo vệ cơ học | IEC60068-2-6 (Anti Vibration), IEC60068-2-32 (Free Fall), IEC60068-2-27 (Anti Shock) |
Chứng chỉ | CCC, CE mark, commercial, CE/LVD EN62368-1, FCC Part 15 Class B, RoHS |
Bảo hành | 5 năm, baỏ trì trọn đời |
Tính năng quản lý mạng | |
Giao diện | IEEE802.3x flow control (Full duplex)
Port exception protection mechanism Jumbo frame configuration, max 12000byte Port real-time flow management (Flow Interval) Optical module DDMI real-time digital diagnosis Broadcast storm suppression based on port rate Port EEE Green Ethernet Energy-Saving configuration and status view Limit the rate of packet traffic on incoming and outgoing ports, the mini granularity 16Kbps and max 1Gbps |
L3 Routing | ARP protocol, max 1000 entries
IPV4/IPV6 VRRP, the max group is 255 Pingv6, Telnetv6, TFTPv6, DNSv6, ICMPv6 IPV4/IPV6 VLANIF interface supports up to 128 IPV4 Equal Cost Routing, NG protocol, max1000 entries IPV4/IPV6 static route/default route supports up to 128 entries L3 network management function, IPV4/IPV6 dual-stack management IPV4 dynamic routing, RIPv1/v2, OSPFv2, BGP4+, 4000 routing entries IPV6 dynamic routing OSPFv3, BGP+, RIPng, IPV6 management, 1000 routing entries L3 routing and forwarding, support communication between different network segments and different VLAN |
VLAN | Port configuration of Access, Trunk, Hybrid.
Protocol-based VLAN, QinQ configuration, MAC address-based VLAN Port-based VLAN (4K), IEEE802.1q, Voice VLAN, GVRP VLAN protocol |
Port Aggregation | LACP, static aggregation
Max 26 aggregation groups and 8 ports per group. |
Spanning Tree | STP BPDU Guard, BPDU filtering and BPDU forwarding
STP (IEEE802.1d), RSTP (IEEE802.1w), MSTP (IEEE802.1s) |
ERPS Ring Network | ERPS ring network, Recovery time less than 20ms, ITU-T G.8032 |
Multicast | MLD Snooping, Multicast VLAN
User quick log out, MVR (Multicast VLAN Registration) IGMP Snooping v1/v2/v3 and 1024 multicast groups at most |
Mirroring | Bidirectional traffic mirroring for basic ports
Supports 1-to-multiple mirroring, supports up to 4 port sessions |
QoS | Queue Scheduling Algorithm (SP, WRR, SP+WRR)
Flow-based Rate Limiting, Stream based redirection Flow-based Packet Filtering, 8*Output queues of each port 802.1p/DSCP priority mapping, Diff-Serv QoS, Priority Mark/Remark |
ACL | ACL distribution based on port and VLAN
L2-L4 packet filtering function, matching the first 80 bytes message, and provides ACL definitions based on source MAC address, destination MAC address, source IP address, destination IP address, IP protocol type, TCP/UDP port, TCP/UDP port range, VLAN, etc. |
Security | Port based IEEE802.1X authentication
SSL guarantees data transmission security Quad binding function of IP+MAC+VLAN+ports MAC address learning limit, MAC address black hole Anti DoS attack, Port broadcast message suppression IP Source Guard function, AAA&RADIUS certification Hierarchical user management and password protection SSH 2.0 provides a secure encrypted channel for user login Host data backup mechanism, ARP intrusion detection function Port isolation, IP Source Guard, ARP message speed limit function |
DHCP | DHCP Client, DHCP Snooping, DHCP Server |
Management | System work log, Link Layer Discovery Protocol
NTP clock, Cable length detection, SNMP V1/V2/V3 Ping detection, Web network management (HTTPS) ONV-NMS platform cluster management (LLDP+SNMP) One click recovery, View CPU real-time utilization status FTP, TFTP, Xmodem, SFTP file upload and download management Console/ AUX Modem/ Telnet/ SSH2.0 CLI command line configuration |
System | Web browser: Mozilla Firefox 2.5 or higher, Google Chrome V42 or higher, Cat5 and above Ethernet cable
TCP/IP, network adapter, and network operating system (such as Microsoft Windows, Linux, Mac OS X) installed on each computer in the network Cat5 and above Ethernet cable |
Thông tin đặt hàng:
ONV-IPS36368FM | Switch công nghiệp Layer 2 36 cổng:
+ 4 cổng Quang SFP+ 1/10G + 24 cổng Quang SFP 10/100/1000Base-X + 8 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T + Nguồn 2*AC+DC, 19inch 1U |
ONV-IPS36036FM | Switch công nghiệp Layer 2 36 cổng:
+ 4 cổng Quang SFP+ 1/10G + 24 cổng Quang SFP 10/100/1000Base-X + 8 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T + Nguồn 2*AC+DC, 19inch 1U |
ONV-IPS56036FM | Switch công nghiệp Layer 2 36 cổng:
+ 4 cổng Quang SFP+ 1/10G + 8 cổng Combo SFP/RJ45 Gigabit + 16 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T + Nguồn 2*AC+DC, 19inch 1U |
ONV-IPS56368FM | Switch công nghiệp Layer 2 36 cổng:
+ 4 cổng Quang SFP+ 1/10G + 8 cổng Combo SFP/RJ45 Gigabit + 16 cổng Ethernet 10/100/1000Base-T + Nguồn 2*AC+DC, 19inch 1U |
Reviews
There are no reviews yet.