Modem quang 16E1 dạng Card FC2PM-E16
FC2PM-E16 thuộc dòng thiết bị truyền dẫn quang PDH hay modem quang E1 PDH cung cấp, chuyển đổi 16 cổng E1 và 4 card / cạc dịch vụ: Ethernet, FXS/FXO, E1, V.34, RS232/485/422 …sang Quang của hãng Fctele – China sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam.
Modem quang 16E1 giúp mở rộng khoảng cách truyền dữ liệu qua cáp quang lên đến 120km đối với cáp quang singlemode, dự phòng nguồn AC+DC hoặc dual AC, DC.
Modem quang FC2PM-E16 thường được sử dụng trong các hệ thống truyền dẫn của các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, các trung tâm lưới điện, các trạm kết nối A0, A2 … nhằm cung cấp các luồng tín hiệu E1, V.35, Ethernet … cho khách hàng đầu cuối.
FC2PM-E16 được thiết kế chuẩn Rack 19inch, 1U, với khoảng nhiệt độ làm việc rộng, mức tiêu thụ điện năng thấp, không có quạt làm mát với độ ổn định cao, dễ dàng sử dụng, chi phí thấp.
Chức năng chính
Thiết kế dựa theo Chip IC bản quyền
Cung cấp 16 cổng E1 tương thích chuẩn G.703
Màn hình hiển thị LCD 16*2, quản lý SNMP
Cung cấp giao diện quản lý RS232
Cung cấp tùy chọn 01 giao diện hotline
Cung cấp 02 giao diện quang (Quang 1+1)
Cổng quang chức năng APS và ALS
Cung cấp 4 khe cắm dạng mô đun:
+ 4 cổng E1 Unframe (75Ω)/(120Ω)
+ 4 cổng E1 Framed E1 (75Ω)/(120Ω), có thể thiết lập tốc độ khe
+ 4 cổng FXO/FXS/EM2-4/Magnet telephone
+ 8 cổng FXO/FXS/2 line audio/Magnet telephone
+ 16 cổng FXO/FXS/2 line audio/Magnet telephone
+ 2 cổng V.35 (2.048M Fixed speed)
+ 2 cổng V.35 (N*64K N=1-32)
+ 4 cổng RS232/422/485 hoặc 8x dry contact closure module
4 cổng FE sang E1 bridge(tốc độ 2.048M)
Cung cấp 4 cổng Ethernet 100M, tự động kết nối, băng thông *32K
Cổng Ethernet hỗ trợ full/half duplex, 10M/100M tự động tương thích, kết nối
Cổng Ethernet hỗ trợ VLAN và 4 chế độ phân chia cho người dùng lựa chọn
Kích thước gói Ethernet hỗ trợ 1916 byte và 4 cổng Ethernet có thể được thiết lập riêng
Hỗ trợ loopback E1 từ xa để phát hiện và quản lý thiết bị một cách thuận tiện;
Tùy chọn chế độ nguồn AC/DC, nguồn 1+1
Thông số kỹ thuật
Giao diện Quang
Quang Multimode: 50/125um, 62.5/125um
Khoảng cách tryền tối đa: 5Km @ 62.5 / 125um, suy hao (3dbm/km)
Bước sóng: 820nm
Công suất truyền: -12dBm (Min) ~-9dBm (Max)
Độ nhạy thu: -28dBm (Min)
Công suất kết nối: 16dBm
Quang Singlemode: 8/125um, 9/125um
Khoảng cách tryền tối đa: 40Km
Khoảng truyền: 40Km @ 9 / 125um single mode fiber, suy hao (0.35dbm/km)
Bước sóng: 1310nm
Công suất truyền: -9dBm (Min) ~-8dBm (Max)
Độ nhạy thu:-27dBm (Min)
Công suất kết nối: 18dBm
Giao diện E1
Chuẩn tương thích: ITU-T G.703
Tốc độ truyền: n*64Kbps±50ppm;
Mã hóa: HDB3
Trở kháng E1: 75Ω (unbalance) 120Ω (balance)
Jitter tolerance: In accord with protocol G.742 and G.823
Phạm vi suy hao đầu vào: 0~6dBm
Giao diện Ethernet 10/100M
Tốc độ: 10/100 Mbps, half/full duplex auto-negotiation
Chuẩn: Tương thihcs IEEE 802.3, IEEE 802.1Q (VLAN)
Dung lượng bảng địa chỉ MAC: 4096
Giao diện kết nối: RJ45, hỗ trợ tự động kết nối MDIX
Giao diện thoại FXS
Ring voltage: 75V
Ring frequency: 25HZ
Two-line Impedance: 600 Ohm (pick up)
Return loss: 40 dB
Giao diện chuyển mạch FXO
Ring detect voltage: 35V
Ring detection frequency: 17HZ-60HZ
Two-line Impedance: 600 Ohm (pick up)
Return loss: 40 dB
Giao diện EM 2/4 dây
Line AD: 0dB
DA: -3.5dB
Two/Four-line
Impedance: 600 Ohm Return loss: 20 dB
Điều kiện làm việc
Nhiệt độ làm việc: -10°C đến +50°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến +85°C
Độ ẩm trung bình: 5% đến 95%
Tiêu hao nguồn: ≤10W
Cài đặt: Rack 19inch 1U
Trọng lượng: 3Kg
Kích thước: 19 inch 1U 216X140X31mm(WXDXH)
Nguồn điện: tùy chọn AC 100V ~ 260V; DC –48V; DC +24V
Thông tin đặt hàng
FCP-E4 | Modem quang 4 cổng E1, 1 cổng Quang, 19inch 1U |
FCP-E8 | Modem quang 8 cổng E1, 1 cổng Quang, 19inch 1U |
FCP-E16 | Modem quang 16 cổng E1, 1 cổng Quang, 19inch 1U |
FC2PM-E16 | Modem quang 16 cổng E1 + 4 cổng Ethernet + 4 khe cắm cạc dịch vụ, LCD, SNMP |
Mô hình ứng dụng
Reviews
There are no reviews yet.