Modem quang 16E1 + 3Ethernet +1Ethernet Quang FC2P-E16F3PF1
FC2P-E16F3PF1 thuộc thiết bị truyền dẫn quang PDH hay modem quang E1 PDH cung cấp, chuyển đổi 16 cổng E1 và 3 cổng Ethernet + 1 cổng Ethernet Quang sang Quang của hãng Fctele – China sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam.
Modem quang 16E1 cung cấp chế độ dự phòng cổng quang 1+1, khoảng cách truyền dữ liệu qua cáp quang lên đến 120km đối với cáp quang singlemode, dự phòng nguồn AC+DC hoặc dual AC, DC.
Modem quang PDH 16E1 thường được sử dụng trong các hệ thống truyền dẫn của các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, các trung tâm lưới điện, các trạm kết nối A0, A2 … nhằm cung cấp các luồng tín hiệu E1 và Ethernet cho khách hàng.
FC2P-E16F3PF1 được thiết kế chuẩn Rack 19inch, 1U, với khoảng nhiệt độ làm việc rộng, mức tiêu thụ điện năng thấp, không có quạt làm mát với độ ổn định cao, dễ dàng sử dụng, chi phí thấp.
Chức năng chính
Thiết kế dựa theo Chip IC bản quyền
Cung cấp 16 cổng E1 tương thích chuẩn G.703
Cung cấp 3 cổng Ethernet điện và 1 cổng Ethernet Quang
Chế độ Full/Halp duplex, tự động kết nối MDI/MDI-X
01 giao diện quản lý – Console
01 giao diện mở rộng, tùy chọn RS232/485/422/TTL…
01 giao diện hotline – tùy chọn
Cung cấp tùy chọn chế độ Quang 1+1, nguồn 1+1
Kích thước gói Ethernet hỗ trợ 1916 byte và 4 cổng Ethernet có thể được thiết lập riêng biệt và băng thông Ethernet có thể được thiết lập dựa trên bội số của 32K
E1 hỗ trợ loopback, chỉ báo E1 LOS, AIS…
Thiết bị cục bộ có thể xem tình trạng hoạt động của thiết bị từ xa
Cung cấp giao diện quản lý cấu hình mạng SNMP (tùy chọn)
Khoảng truyền quang tối đa lên đến 120km
Đèn LED chỉ thị hiện thị trạng thái làm việc của thiết bị
Tùy chọn nguồn AC 220V, DC-48V, DC24V, DC-48V/DC24V
Thông số kỹ thuật
Giao diện Quang
Số cổng: 2 (Quang 1+1)
Quang Multi-mode: 50/125um 62.5/125um
Khoảng truyền: 5Km @ 62.5 / 125um, suy hao 3dbm/km
Bước sóng: 820nm
Công suất truyền: -12dBm (Min) ~-9dBm (Max)
Độ nhậy thu: -28dBm (Min)
Ngân sách liên kết: 16dBm
Quang Single-mode: 8/125um 9/125um
Khoảng truyền: 40Km @ 9 / 125um, suy hao 0.35dbm/km
Bước sóng: 1310nm
Công suất truyền: -9dBm (Min) ~-8dBm (Max)
Độ nhậy thu: -27dBm (Min)
Ngân sách liên kết: 18dBm
Giao diện E1
Số cổng E1: 16E1
Chuẩn tương thích: G.703
Tốc độ truyền: 2048Kbps±50ppm;
Mã hóa: HDB3
Trở kháng E1: 75Ω (unbalance), 120Ω (balance)
Jitter tolerance: In accord with protocol G.742 and G.823
Suy hao cho phép: 0~6dBm
Giao diện Ethernet
Số cổng Ethernet: 4Ethernet (3 cổng Tx + 1 cổng FX)
Tương thích chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.1Q (VLAN)
Tốc độ: 10/100M
Giao diện: RJ45 120ohm
Chế độ làm việc Full/half duplex
Tự động kết nối MDI/MDI-X
Dung lượng bảng địa chỉ MAC: 4096
Điều kiện làm việc
Nhiệt độ làm việc: -10°C đến +50°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến +80°C
Độ ẩm trung bình: 5% đến 95%
Tiêu hao nguồn: 15W
Cài đặt: Rack 19inch 1U
Trọng lượng: 3Kg
Kích thước: 483X138X45mm
Nguồn điện: tùy chọn AC, DC hoặc dual AC, DC
Thông tin đặt hàng
FCP-E16F8 | Modem quang 16 cổng E1 + 8 cổng Ethernet 10/100M, Quang 1+1, nguồn 1+1, SNMP, 19inch 1U. |
FCP-E16F4 | Modem quang 16 cổng E1 + 4 cổng Ethernet 10/100M, Quang 1+1, nguồn 1+1, SNMP, 19inch 1U. |
FC2P-E16F3PF1 | Modem quang 16 cổng E1 + 3 cổng Ethernet 10/100M + 1 cổng Quang 100M, Quang 1+1, nguồn 1+1, SNMP, 19inch 1U. |
Mô hình ứng dụng
Reviews
There are no reviews yet.