Bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet + 4RS232 FCC-E1F1R4
FCC-E1F1R4 thuộc dòng thiết bị chuyển đổi giao diện, tín hiệu E1 chuẩn ITU-T G.703 sang Ethernet (IP over TDM) của hãng FCTEL – China sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Thiết bị cung cấp, chuyển đổi 1 cổng E1 sang 1 cổng Ethernet 10/100M + 4 cổng nối tiếp RS232/485/422, E1 chuẩn G.703, chế độ khung/ Framed.
Bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet FCC-E1F1R4 thường được các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin như VNPT, FPT, Viettel … sử dụng nhằm cung cấp kênh truyền E1/FE (Ethernet) cho khách hàng đầu cuối tại các trạm biến áp, trung tâm dữ liệu …
Bộ chuyển đổi E1/FE được thiết kế với mức tiêu thụ điện năng thấp, khoảng nhiệt độ làm việc rộng, chi phí thấp, vận hành ổn định, dễ dàng sử dụng, bảo trì.
Chức năng chính
Thiết kế dựa theo Chip IC bản quyền
Chuyển đổi 1 cổng E1 sang 1 cổng Ethernet 10/100M + 4 cổng Serial
Có thể thực hiện giám sát và điều khiển thiết bị từ xa, dữ liệu quản lý OAM không chiếm thời gian của người dùng và tiết kiệm băng thông E1
Cổng E1 luồng Framed 64K-2048K
Hỗ trợ chức năng looback E1
Đèn LED chỉ báo mất kết nối E1
Giao diện Ethernet hỗ trợ khung jumbo (2036 Byte);
Giao diện Ethernet cách ly, giao diện, giao tiếp độc lập 10/100M
4096 địa chỉ MAC với chức năng lọc khung dữ liệu cục bộ
Giao diện Ethernet 10M / 100M cách ly, truyền độc lập
Giao diện Ethernet hỗ trợ 10M / 100M, Full/halp-duplex
Tự động kết nối MDIX
Cung cấp 2 loại đồng hồ E1: E1 master clock and E1 line clock
3 chế độ loopback: E1 local loopback (ANA), Ethernet local loopback (DIG), and Remote Ethernet loopback (REM);
Tùy chọn giao diện cổng Serial: RS232/RS422/RS485/TTL
Có thể thiết lập tốc độ cổng nối tiếp 300 Kbps-19200Kbps
E1 hỗ trợ mã hóa ITU-T R.111
Chống sét cổng nối tiếp đạt IEC61000-4-5 (8/20μS) DM(Differential Mode): 6KV, Impedance (2 Ohm),CM(Common Mode): 6KV, Impedance (2 Ohm) standard
Hỗ trợ quản lý mạng SNMP
Giao diện E1 hỗ trợ BNC 75ohm hoặc RJ45 120ohm
Thông số kỹ thuật
Cổng E1
Số cổng: 1E1
Mã hóa: HDB3
Giao diện: BNC hoặc RJ45
Trở kháng: 120ohm hoặc 75ohm
Tốc độ truyền: n*64Kbps±50ppm;
Tương thích chuẩn: ITU-T G.703
Jitter tuân theo tiêu chuẩn ITU-T G.742 và G.823
Suy hao cho phép: 0~6dBm
Cổng Ethernet
Số cổng: 4Ethernet
Giao diện: RJ45
Tương thích chuẩn: IEEE 802.3, IEEE 802.1Q (VLAN)
Dung lượng bảng địa chỉ MAC: 4096
Tốc độ truyền: 10/100M
Chế độ làm việc: Full/Half duplex
Hỗ trợ tự động kết nối MDI/MDIX
Cống nối tiếp RS232/485/422
Chuẩn tương thích
EIA/TIA-232 RS-232 (ITU-T V.28)
EIA/TIA-422 RS-422 (ITU-T V.11)
EIA/TIA-485 RS-485 (ISO/IEC8284)
Giao diện nối tiếp
RS-422: TXD+, TXD-, RXD+, RXD-, Signal Ground
RS-485 4 wires: TXD+, TXD-, RXD+, RXD-, Signal Ground
RS-485 2 wires: Data+(Correspond TX+), Data-(Correspond TX-), Signal Ground
RS-232: RXD, TXD, Signal Ground
Điều kiện làm việc
Nhiệt độ làm việc: -10°C đến +50°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến +80°C
Độ ẩm làm việc: 5% đến 95 % (không ngưng tụ)
Tiêu hao nguồn: 10W
Nguồn cấp: tùy chọn AC180V ~ 260V; DC –48V; DC +24V
Khuôn vỏ: Sắt
Cài đặt: dạng để bàn hoặc treo tường
Kích thước: 216X140X31mm
Trọng lượng: 1.3Kg/ chiếc
Thông tin đặt hàng
FCC-E1F1 | Bộ chuyển đổi 1 cổng E1 sang 1 cổng Ethernet 10/100M. E1 Unframed 2048Kbps |
FCC-E1fF1 | Bộ chuyển đổi 1 cổng E1 sang 1 cổng Ethernet 10/100M. E1 Framed n*64Kbps. |
FCC-E1fF2p | Bộ chuyển đổi 1 cổng E1 sang 2 cổng Ethernet 10/100M. E1 Framed n*64Kbps. |
FCC-E1fF4p | Bộ chuyển đổi 1 cổng E1 sang 4 cổng Ethernet 10/100M. E1 Framed n*64Kbps. |
FCC-E1fF4 | Bộ chuyển đổi 1 cổng E1 sang 4 cổng Ethernet 10/100M. E1 Framed n*64Kbps. |
FCC-E1F1R2 | Bộ chuyển đổi 1 cổng E1 sang 1 cổng Ethernet 10/100M + 2 cổng RS232/485/422. E1 Framed n*64Kbps. |
FCC-E1F1R4 | Bộ chuyển đổi 1 cổng E1 sang 1 cổng Ethernet 10/100M + 4 cổng RS232/485/422. E1 Framed n*64Kbps. |
Mô hình ứng dụng
Reviews
There are no reviews yet.