Modem quang 4E1 + 4Ethernet RPM-150S4ET
RPM-150S4ET là Modem quang PDH / Modem quang E1, giúp chuyển đổi tín hiệu 4 luồng E1 + 4 luồng Ethernet 10/100Mbps sang Quang của hãng Humanity – china sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Modem quang 4E1 cung cấp chế độ dự phòng cổng quang 1+1, khoảng cách truyền dữ liệu qua cáp quang lên đến 120km đối với cáp quang singlemode, dự phòng nguồn (tùy chọn AC/DC, DC/DC hoặc AC/AC).
Modem quang RPM-150S4ET thường được sử dụng trong các hệ thống truyền dẫn của các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, các trung tâm lưới điện, các trạm kết nối A0, A2 … cung cấp các luồng tín hiệu E1 và Ethernet cho khách hàng. RPM-150S4ET được thiết kế tiêu thụ điện năng thấp, không có quạt làm mát với độ ổn định cao, dễ dàng sử dụng, chi phí thấp.
Đặc điểm chính của modem quang 4E1
Hỗ trợ chế độ ALS bảo vệ mắt trong quá trình cài đặt, vận hành thiết bị
Chế độ dự phòng cổng quang 1+1, nguồn 1+1 giúp cho hệ thống luôn ổn định
Tùy chọn chức năng quản lý SNMP, NMS, WEB, 4 cổng Ethernet, 1 phone …
Hỗ trợ chức năng loopback E1, dễ dàng cài đặt vận hành
Tùy chọn khoảng cách kết nối quang, giao diện kết nối quang
Thiết kế theo tiêu chuẩn bắt Rack 19inch 1U.
Cổng quản lý RS232.
Thông số kỹ thuật modem 4E1+4Ethernet
Cổng Quang
Tốc độ truyền: 150Mb/s
Cổng quang thiết kế mặc định: Singlemode Duplex, 40Km 1310nm
Giao diện kết nối quang : FC hoặc tùy chọn SC/ST
Chế độ dự phòng cổng quang: 1+1
Độ nhạy thu: -34dBm đến -8dBm
Cổng truyền quang : Single/ Multi-mode
Giao diện quang : Single fiber hoặc duplex
Bước sóng quang : 850nm/1310nm/1550nm
Khoảng cách truyền: 2Km/40Km/60Km/120Km
Cổng E1
Số cổng E1: 4E1
Tốc độ truyền dữ liệu : 2.048Mb/s , ±50ppm
Giao diện kết nối: 75Ω(BNC) / 120Ω(RJ45)
Tương thích chuẩn: ITU-T G.703, G.704, G.823, G.7042
Mã hóa: HDB3
Cổng Ethernet
Số cổng Ethernet: 4Ethernet
Giao diện kết nối: RJ45 120ohm
Bảng địa chỉ MAC: 1024
Độ dài khung nhỏ nhất: 64 bytes
Độ dài khung tối đa: 1916 bytes
Thời gian chuyển đổi địa chỉ MAC: 5phut
Tương thích chuẩn giao thức IEEE802.3
Chế độ làm việc full/half duplex
Tự động tương thích 10/100M
Tự động kết nối MDI/MDIX
Hỗ trơ: VLAN, kiểm soát luồng
Băng thông: 4 cổng Ethernet chia sẻ 100M
Cổng thoại (phone)
Tiêu chuẩn: 2 dây
Băng thông: 64Kbps
Mã hóa: PCM
Tùy chọn chức năng order wire phone
Giao diện kết nối: RJ11
LED chỉ thị
F1,F2: Cổng quang 1 hoặc 2 được sử dụng
ALR: cảnh báo cục bộ và từ xa
NOP: không có cảnh báo quang
LOF: mất đồng bộ quang
IE-3, IE-6: cảnh báo lỗi mã
LOS1~LOS4 for 1~4E1: Lỗi tín hiệu E1
PLED1, PLED2: nguồn
ALARM/MUTE: âm thanh
Giao diện RS232: giao diện RJ45
Môi trường làm việc
Chế độ dự phòng 1+1
Nguồn AC+AC, AC+DC hoặc DC+DC
Nhiệt độ hoạt động: – 10~60°C
Độ ẩm trung bình: ≤95%(25℃)
Thông tin đặt hàng
RPM-150S4ET Chuyển đổi 4 cổng E1 + 4 cổng Ethernet sang Quang (1+1), AC+DC.
RPM-150S8ET Chuyển đổi 8 cổng E1 + 4 cổng Ethernet sang Quang (1+1), AC+DC.
RPM-150S16ET Chuyển đổi 16 cổng E1 + 4 cổng Ethernet sang Quang, AC+DC.
Tùy chọn giao diện kết nối quang: Simplex hoặc Duplex, 1 cổng quang, hoặc cổng quang 1+1, khoảng cách truyền quang 0~120KM nguồn AC hoặc DC hoặc dual AC/DC.
Mô hình ứng dụng
Reviews
There are no reviews yet.