Modem quang 4E1 Valiant VCL-4E1
VCL-4E1 thuộc dòng thiết bị modem quang E1 modem PDH của hãng Valiant – Ấn độ sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam. Thiết bị cung cấp 4 cổng E1 + 1 cổng Ethernet và 2 cổng quang FC, Singlemode 40 hoặc 80KM. Giúp mở rộng khoảng cách kết nối tín hiệu E1 cho khách hàng cho các ứng dụng tổng đài thoại, các dịch vụ cung cấp kết nối Ethernet cho các trạm điện …
Modem quang E1 MODEL VCL-4E1 được thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng, cấu hình, kết nối cũng như sửa chữa thay thế, bảo hành. Thiết kế không có quạt làm mát, chế độ tiêu thụ điện năng thấp, tùy chọn nguồn cấp 220VAC hoặc 48VDC. Chúng thường được sử dụng kết hợp với bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet… nhằm cung cấp các kênh truyền dữ liệu Ethernet đầu cuối.
Đặc điểm chính của modem quang 4E1
Thiết kế nhỏ gọn (cao 1U -44mm)
Chuyển đổi, ghép tín hiệu 4 cổng E1 + Ethernet sang Quang
Cung cấp chỉ báo cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh
Kênh Orderwire (EOW) để cài đặt và bảo trì thiết bị
Kiểm tra vòng lặp cục bộ và từ xa để chẩn đoán mạng
Chế độ dự phòng mạng 1+1 cổng Quang
Tùy chọn đồng hồ: internal/loop-timed
Cung cấp các chỉ dẫn cảnh báo Led chỉ thị và âm thanh
Kiểm soát vòng lặp cục bộ và từ xa để chẩn đoán và khắc phục sự cố
Quản lý cấu hình cục bộ thông qua cổng nối tiếp RS232
Tiêu thụ điện năng thấp (<10 Watts)
Tích hợp E1và Ethernet – bộ ghép kênh quang
Cổng Ethernet 10/100M
Tốc độ truyền dữ liệu Ethernet 100Mbps
Được cung cấp bởi Laser loại I
Tiêu chuẩn EMI/EMC
Giao diện 4E1
Tùy chọn đầu vào nguồn: –48 VDC, AC, AC+DC
E1 120 Ohms / 75 Ohms – có sẵn tùy chọn
Quản lý mạng SNMP
Cấu hình và quản lý từ xa thông qua cổng Ethernet 10/100BaseT
Telnet
Cơ sở báo động và chỉ báo trạng thái mở rộng
Vận hành dễ dàng
Giao diện tuân thủ tiêu chuẩn ITU-T
Laser Shut Off facility
Thông số kỹ thuật modem quang E1
Cổng Quang
Loại thiết bị truyền: Class 1 Laser
Công suất phát: > -3dBm, > -6dBm, > -9dBm tùy chọn hoặc đặt hàng
Tốc độ truyền: 155 Mbps
Bước sóng quang: 850/1310/1550nm (tùy chọn)
Giao diện quang: FC/PC
Độ nhậy thu: < -36 dBm
Công suất phát đầu ra > -9dBm
Tuân theo chuẩn ITU-T G.957, G.958
Sản phẩm Laser Class 1, tương thích chuẩn IEC 60825-1
Tương thích (Bellcore) GR-468-CORE
Cổng E1
Giao diện: E1
Số cổng E1: 4E1
Tốc độ truyền: 2.048 Mbps + 50 ppm
Dòng mã hóa: HDB3
Cấu trúc khung: As per G.704
Giao diện điện: As per G.703 Nominal
Trở kháng 120 Ohms balanced / 75 Ohms unbalanced (optional)
Chuẩn tương thích ITU-T G.742, G.823
Giao diện: DB37 interface with RJ-45 connectors (120 Ohms balanced) DB37 interface with BNC coaxial connectors (75 Ohms unbalanced)
Cổng Ethernet 10/100M
Số cổng: 1
Giao diện cổng: RJ45 Ethernet 10BaseT or 100BaseT-TX (auto sensing)
Tương thích Ethernet Version 2.0 IEEE802.3 10Base-T & 100Base-TX Activity,
Chế độ làm việc Full/half duplex
Giao diện tốc độ100 Mbps Ethernet data transmission rate
Đầu nối: RJ-45
Điều khiển luồng: Pause
Giao diện RS232
Bit Rate 19200 b/s
Data Width 8 Bits
Stop Bit 1 Bit
Parity Check Bit None
Connector Db9
Môi trường làm việc
Nguồn: tùy chọn AC hoặc DC
Tiêu hao: 12W
Nhiệt độ hoạt động: -5 đến +55°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40 đến +70°C
Độ ẩm trung bình: 5~95% (không ngưng tụ)
Kích thước: Sâu 155mm, rộng 434mm, cao 44mm
Trọng lượng: 2Kg
Cài đặt: Rack 19inch 1U
Thông tin đặt hàng
2041:1-4E1-120-
ETH-1310SM-040 |
4 cổng E1 [120 Ohm DB37 (M)] + 1 cổng Ethernet [100Mbps, Electrical RJ45 (F)] + 2 cổng Quang [155Mbps, Duplex FC, 1310nm, 40Km, Single-Mode, Dual-Fiber |
2041:1-4E1-120-
ETH-1550SM-080 |
4 cổng E1 [120 Ohm DB37 (M)] + 1 cổng Ethernet [100Mbps, Electrical RJ45 (F)] + 2 cổng Quang [155Mbps, Duplex FC, 1550nm, 80Km, Single-Mode, Dual-Fiber |
2041:1-4E1-075-
ETH-1310SM-040 |
4 cổng E1 [75 Ohms DB37 (M)] + 1 cổng Ethernet [100Mbps, Electrical RJ45 (F)] + 2 cổng Quang [155Mbps, Duplex FC, 1310nm, 40Km, Single-Mode, Dual-Fiber |
2041:1-4E1-075- | 4 cổng E1 [75 Ohms DB37 (M)]+ 1 cổng Ethernet [100Mbps, Electrical RJ45 (F)] + 2 cổng Quang [155Mbps, Duplex FC, 1550nm, 80Km, Single-Mode, Dual-Fiber |
Mô hình ứng dụng
Reviews
There are no reviews yet.