Switch công nghiệp Layer 3 10G 44 cổng ICS5400 Series
ICS5400 Series thuộc dòng thiết bị chuyển mạch công nghiệp Switch công nghiệp của hãng 3onedata – China sản xuất. Thiết bị cung cấp tối đa 44 cổng với tùy chọn 12/24 cổng Ethernet 100/1000Base-Tx + 8/16 cổng SFP 100/1000Base-X và 4 cổng Uplink SFP+ 10G, tùy chọn chế độ nguồn dự phòng AC hoặc DC.
Thiết bị chuyển mạch công nghiệp Switch công nghiệp ICS5400 được thiết kế với đầy đủ các tính năng quản lý, cấu hình mạng mạnh mẽ: ARP, VRRP, RIP, OSPF, BGP, NAT, ERPS, STP/ RSTP/MSTP, 802.1Q VLAN, chức năng QoS, chức năng phát đa hướng tĩnh IGMP Snooping, PIM, LLDP, port trunking, port mirror … Hỗ trợ cấu hình cổng, thống kê cổng, chẩn đoán mạng, cấu hình nhanh, nâng cấp trực tuyến, phát hiện vòng lặp… Hỗ trợ CLI, WEB, Telnet, SSH, SNMP và các phương thức truy cập khác. Giao diện quản lý đơn giản, dễ dàng sử dụng vận hành cũng như cài đặt, chế độ Reset khôi phục mặc định của nhà sản xuất.
Thiết bị chuyển mạch công nghiệp Switch công nghiệp ICS5400 được thiết kế theo chuẩn công nghiệp với khoảng nhiệt độ và điện áp làm việc rộng, thường được sử dụng trong các hệ thống công nghiệp, điện tự động hóa, giao thông thông minh.
Chức năng chính
Sử dụng giao thức quản lý mạng SNMPv1/v2c/v3
Chế độ RMON giúp quản lý và giám sát mạng hiệu quả
Port mirroring có thể tiến hành phân tích và giám sát dữ liệu, thuận tiện cho việc gỡ lỗi trực tuyến
QoS hỗ trợ phân loại lưu lượng thời gian thực và cài đặt ưu tiên
LLDP có thể phát hiện cấu trúc liên kết tự động, thuận tiện cho việc quản lý trực quan
DHCP server có thể được sử dụng để phân phối địa chỉ IP với các chiến lược khác nhau
DHCP Snooping có thể đảm bảo máy khách DHCP nhận địa chỉ IP từ máy chủ DHCP hợp pháp
Chức năng DHCP relay có thể nhận ra địa chỉ IP, cổng, cấu hình DNS phân đoạn mạng chéo
Quản lý tệp thuận tiện cho việc cấu hình nhanh thiết bị và nâng cấp trực tuyến
Quản lý nhật ký ghi lại thông tin khởi động, vận hành và kết nối
Quản lý băng thông có thể phân phối băng thông mạng hợp lý, ngăn chặn tình trạng mạng không thể đoán trước
Thống kê cổng có thể được sử dụng cho thống kê lưu lượng truy cập thời gian thực của cổng
ARP có thể được sử dụng để phân giải địa chỉ MAC
Tài khoản người dùng có thể tiến hành quản lý phân cấp người dùng để cải thiện bảo mật quản lý thiết bị
ACL có thể nâng cao tính linh hoạt và bảo mật của mạng
Ngăn chặn storm có thể hạn chế phát sóng, phát đa hướng và unicast không xác định
Cấu hình TELNET và cấu hình SSH đảm bảo truy cập dữ liệu an toàn
Vlan được sử dụng để đơn giản hóa quản lý mạng
Port Trunking có thể tăng băng thông mạng và nâng cao độ tin cậy của kết nối mạng để đạt được mức sử dụng băng thông tối ưu
Có thể sử dụng PIM-DM/PIM-SM, IGMP Snooping và multicast tĩnh để lọc dữ liệu multicast nhằm tiết kiệm băng thông mạng
Cách ly cổng trong cùng VLAN giúp tiết kiệm tài nguyên VLAN
Hỗ trợ giao thức dự phòng mạng SW-Ring and STP/RSTP/MSTP
Thông số kỹ thuật
Chuẩn và giao thức | IEEE 802.3 for 10Base-T
IEEE 802.3u for 100Base-TX IEEE 802.3ab for 1000Base-T IEEE 802.3z for 1000Base-X IEEE 802.3ae for 10GBase-X IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol ITU-T G.8032 for ERPS IEEE 802.1Q for VLAN IEEE 802.1AB for LLDP IEEE 802.3ad for LACP |
Quản lý mạng | SNMP v1/v2c/v3 centralized managed equipment, Port Mirroring, LLDP, DHCP Server, DHCP Relay, port speed limit, port isolation, port statistics, file management, online upgrade, log information, Syslog server |
Bảo mật mạng | User privilege classification, SSH/HTTPS protocol authorization, link flap protection, port loop detection, IPDT, IPv6DT, Smart-Link, NAT, port alarm and power alarm. |
Chức năng chuyển mạch | 802.1Q VLAN, Port Trunking, Bandwidth Management, Flow Control, Port Isolation |
Unicast / Multicast | Static Multicast, Multicast Routing, IGMP-Snooping, PIM-SM, PIM-DM |
Giao thức dự phòng mạng | Ring, MRP, STP/RSTP/MSTP, ERPS |
Xử lý sự cố | Ping, Traceroute, DDMI |
Định tuyến | RIP, RIPng, OSPF, OSPFv3, ISIS, VRRP, IPv6 VRRP, BGP |
Quản lý time | NTP Client Configuration, Time Zone Configuration |
Giao diện thiết bị | Cổng 10G SFP+: 1000/10GBase-X SFP+
Cổng SFP Gigabit: 100/1000Base-X SFP Cổng Ethernet RJ45: 10/100/1000Base-T(X) RJ45 Chế độ full/half duplex, tự động kết nối MDI/MDI-X Cổng quản lý: CLI command line management port(RS-232), RJ45 Cổng Relay cảnh báo đầu ra |
Led chỉ thị | Power indicator, alarm indicator, running indicator, interface indicator |
Thông số chuyển mạch | Chế độ: lưu trữ và chuyển tiếp
Địa chỉ MAC: 32K Kích thước bộ đệm gói: 32Mbit Dung lượng bang thông: 160G Độ trễ chuyển tiếp <10μs |
Nguồn cấp | Tùy chọn chế độ dự phòng nguồn :
24VDC/48VDC (12~55VDC) Hoặc 110VAC/220VAC (85~264VAC) |
Tiêu hao nguồn | <47.3W |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ hoạt động: -40 đến +75℃
Nhiệt độ lưu trữ:-40 đến +85℃ Độ ẩm trung bình: 5% đến 95% (không ngưng tụ) |
Giao diện vật lý | Khuôn vỏ: Hợp kim, bảo vệ theo chuẩn IP40
Cài đặt: Chuẩn Rack 19-inch 1U Kích thước (W x H x D): 441.6mm×44.45mm×290mm |
Tiêu chuẩn công nghiệp | IEC 61000-4-2 (ESD, electrostatic discharge), Level 3
Contact discharge: ±6kV Air discharge: ±8kV IEC 61000-4-4 (EFT, electrical fast transient pulses), Level 3 Power supply: ±2kV Copper port: ±2kV IEC 61000-4-5 (Surge), Level 3 Power supply: differential mode±1kV, common mode±2kV Copper port: ±2kV Shock: IEC 60068-2-27 Free fall: IEC 60068-2-32 Vibration: IEC 60068-2-6 |
Chứng nhận chất lượng | CE, FCC, RoHS |
Bảo hành | 5 năm |
Thông tin đặt hàng
Model | Cổng RJ45 | Cổng SFP | Cổng SFP+ | Nguồn cấp |
ICS5400-24GT4XS-2LV | 24 | — | 4 | Dual 12~55VDC |
ICS5400-12GT16GS4XS-2LV | 12 | 16 | 4 | |
ICS5400-24GT8GS4XS-2LV | 24 | 8 | 4 | |
ICS5400-24GT16GS4XS-2LV | 24 | 16 | 4 | |
ICS5400-24GT4XS-2HV | 24 | — | 4 | Dual 85~264VAC |
ICS5400-12GT16GS4XS-2HV | 12 | 16 | 4 | |
ICS5400-24GT8GS4XS-2HV | 24 | 8 | 4 | |
ICS5400-24GT16GS4XS-2HV | 24 | 16 | 4 |
Reviews
There are no reviews yet.