Switch công nghiệp Layer 3 10G 28 cổng ICS5428 Series
ICS5428 Series thuộc dòng thiết bị chuyển mạch công nghiệp Switch công nghiệp của hãng 3onedata – China sản xuất. Thiết bị cung cấp tối đa 28 cổng với tùy chọn 16 cổng Ethernet hoặc POE Gigabit + 8 cổng combo SFP/RJ45 100/1000Base-X và 4 cổng Uplink SFP+ 10G, chế độ nguồn dự phòng, tùy chọn AC hoặc DC.
Thiết bị chuyển mạch công nghiệp Switch công nghiệp ICS5428 được thiết kế với đầy đủ các tính năng quản lý, cấu hình mạng mạnh mẽ: ARP, VRRP, RIP, OSPF, BGP, NAT, ERPS, STP/ RSTP/MSTP, 802.1Q VLAN, chức năng QoS, chức năng phát đa hướng tĩnh IGMP Snooping, PIM, LLDP, port trunking, port mirror … Hỗ trợ cấu hình cổng, thống kê cổng, chẩn đoán mạng, cấu hình nhanh, nâng cấp trực tuyến, phát hiện vòng lặp… Hỗ trợ CLI, WEB, Telnet, SSH, SNMP và các phương thức truy cập khác. Giao diện quản lý đơn giản, dễ dàng sử dụng vận hành cũng như cài đặt, chế độ Reset khôi phục mặc định của nhà sản xuất.
Thiết bị chuyển mạch công nghiệp Switch công nghiệp ICS5428 được thiết kế theo chuẩn công nghiệp với khoảng nhiệt độ và điện áp làm việc rộng, thường được sử dụng trong các hệ thống công nghiệp, điện tự động hóa, giao thông thông minh.
Chức năng chính
Sử dụng giao thức quản lý mạng SNMPv1/v2c/v3
Chế độ RMON giúp quản lý và giám sát mạng hiệu quả
Port mirroring có thể tiến hành phân tích và giám sát dữ liệu, thuận tiện cho việc gỡ lỗi trực tuyến
QoS hỗ trợ phân loại lưu lượng thời gian thực và cài đặt ưu tiên
LLDP có thể phát hiện cấu trúc liên kết tự động, thuận tiện cho việc quản lý trực quan
DHCP server có thể được sử dụng để phân phối địa chỉ IP với các chiến lược khác nhau
DHCP Snooping có thể đảm bảo máy khách DHCP nhận địa chỉ IP từ máy chủ DHCP hợp pháp
Chức năng DHCP relay có thể nhận ra địa chỉ IP, cổng, cấu hình DNS phân đoạn mạng chéo
Quản lý tệp thuận tiện cho việc cấu hình nhanh thiết bị và nâng cấp trực tuyến
Quản lý nhật ký ghi lại thông tin khởi động, vận hành và kết nối
Quản lý băng thông có thể phân phối băng thông mạng hợp lý, ngăn chặn tình trạng mạng không thể đoán trước
Thống kê cổng có thể được sử dụng cho thống kê lưu lượng truy cập thời gian thực của cổng
ARP có thể được sử dụng để phân giải địa chỉ MAC
Tài khoản người dùng có thể tiến hành quản lý phân cấp người dùng để cải thiện bảo mật quản lý thiết bị
ACL có thể nâng cao tính linh hoạt và bảo mật của mạng
Ngăn chặn storm có thể hạn chế phát sóng, phát đa hướng và unicast không xác định
Cấu hình TELNET và cấu hình SSH đảm bảo truy cập dữ liệu an toàn
Vlan được sử dụng để đơn giản hóa quản lý mạng
Port Trunking có thể tăng băng thông mạng và nâng cao độ tin cậy của kết nối mạng để đạt được mức sử dụng băng thông tối ưu
Có thể sử dụng PIM-DM/PIM-SM, IGMP Snooping và multicast tĩnh để lọc dữ liệu multicast nhằm tiết kiệm băng thông mạng
Cách ly cổng trong cùng VLAN giúp tiết kiệm tài nguyên VLAN
Hỗ trợ giao thức dự phòng mạng SW-Ring and STP/RSTP/MSTP
Thông số kỹ thuật
Chuẩn và giao thức | IEEE 802.3 for 10Base-T
IEEE 802.3u for 100Base-TX IEEE 802.3ab for 1000Base-T IEEE 802.3z for 1000Base-X IEEE802.3ae for 10GBase-X SFP+ IEEE 802.3x for Flow Control IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1Q for VLAN IEEE802.1p for CoS IEEE 802.1X for 802.1X Authentication IEEE 802.1AB for LLDP IEEE 802.3af for PoE IEEE 802.3at for PoE+ |
Quản lý mạng | SNMP v1/v2c/v3 Centralized Management Devices, RMON, Port Mirroring, QoS, LLDP, DHCP Server, File Management, Log Management, Port Statistics, ARP, PoE management |
Bảo mật mạng | User permission rating, ACL, 802.1X authentication, port alarm, power alarm, storm suppression, Telnet configuration, SSH configuration, link flapping protection, NAT, DHCP snooping, loop detection |
Chức năng chuyển mạch | 802.1Q VLAN, Port Trunking, Bandwidth Management, Flow Control, Port Isolation |
Unicast / Multicast | Static Multicast, Multicast Passthrough, GMRP, IGMP-Snooping, PIM-SM, PIM-DM |
Giao thức dự phòng mạng | Ring, STP/RSTP/MSTP, ERPS |
Xử lý sự cố | Ping, Traceroute, Port Loopback, SFP Digital Diagnosis |
Định tuyến | VRRP, RIP, OSPF, BGP |
Quản lý time | NTP |
Giao diện thiết bị | Cổng 10G SFP+: 1000/10GBase-X SFP+
Cổng SFP Gigabit: 100/1000Base-X SFP Cổng Ethernet RJ45: 10/100/1000Base-T(X) RJ45 Cổng POE: 10/100/1000Base-T (X), công suất cấp nguồn tối đa 30W/cổng Chế độ full/half duplex, tự động kết nối MDI/MDI-X Cổng quản lý: CLI command line management port(RS-232), RJ45 Cổng Relay cảnh báo đầu ra |
Led chỉ thị | Run indicator, interface indicator power indicator, alarm indicator, PoE indicator |
Thông số chuyển mạch | Chế độ: lưu trữ và chuyển tiếp
Địa chỉ MAC: 16K Kích thước bộ đệm gói: 12Mbit Dung lượng bang thông: 128G Độ trễ chuyển tiếp <10μs |
Nguồn cấp | Chế độ dự phòng nguồn, tùy chọn AC hoặc DC |
Tiêu hao nguồn | Không tải: 10.5W @220VAC
Đầy tải: 25.3W @220VAC Với thiết bị POE tối đa 240W |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ hoạt động: -40 đến +75℃
Nhiệt độ lưu trữ:-40 đến +85℃ Độ ẩm trung bình: 5% đến 95% (không ngưng tụ) |
Giao diện vật lý | Khuôn vỏ: Hợp kim, bảo vệ theo chuẩn IP30
Cài đặt: Chuẩn Rack 19-inch 1U Kích thước (W x H x D): 440.4mm×44mm×304.8mm Trọng lượng: 3940g |
Tiêu chuẩn công nghiệp | IEC 61000-4-2 (ESD, electrostatic discharge), Level 3
Air discharge:± 8kV Contact discharge: ±6kV IEC 61000-4-4 (EFT, electrical fast transient), Level 3 Power supply: ±2kV Signal: ±1kV IEC 61000-4-5 (Surge), Level 3 Power supply: differential mode±1kV, common mode±2kV Signal: differential mode±1kV, common mode±2kV Shock: IEC 60068-2-27 Free fall: IEC 60068-2-32 Vibration: IEC 60068-2-6 |
Chứng nhận chất lượng | CE, FCC, RoHS |
Bảo hành | 5 năm |
MTBF |
Thông tin đặt hàng
Model | Gigabit | 10G | Nguồn | ||
Cổng Etherner | Cổng PoE | Cổng Combo | SFP+ | ||
ICS5428-16GT8GC4XS-2P220 | 16 | — | 8 | 4 | Dual 220VAC/DC
(100~240VAC/DC) |
ICS5428-16GT8GC4XS-2P48 | 16 | — | 8 | 4 | Dual 48VDC(36~72VDC) |
ICS5428-16GT8GC4XS-2P24 | 16 | — | 8 | 4 | Dual 24VDC(18~72VDC) |
ICS5428-16GP8GC4XS-2P48 | — | 16 | 8 | 4 | Dual 48VDC |
Reviews
There are no reviews yet.